Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. HCl → H+ + Cl–
B. H3PO4 → 3H+ + PO43–.
C. Na3PO4 → 3Na+ + PO43–.
D. CH3COOH ⇄ CH3COO– + H+.
Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là:
H3PO4 ⇆ 3H+ + PO43-
Khi thêm HCl vào dung dịch:
A. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Cân bằng trên không bị dịch chuyển.
D. Nồng độ PO43- tăng lên.
- Đáp án B.
- Khi thêm HCl vào làm tăng nồng độ H+ trong dung dịch. Theo nguyên lí chuyển dịch cân bằng, cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm nồng độ H+
⇒ cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là
H3PO4 ⇌ 3H+ + PO43-
Khi thêm HCl vào dung dịch thì
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. cân bằng trên không bị chuyển dịch.
D. nồng độ PO43- tăng lên.
Đáp án B
Thêm HCl vào thì tăng $[H^+]$ do đó cân bằng chuyển dịch theo chiều chống lại sự tăng (chiều nghịch)
Cho phương trình: H3PO4 ⇌ 3H+ + P O 4 3 - . Khi thêm HCl vào
A. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận
B. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch
C. cân bằng trên không bị chuyển dịch
D. nồng độ tăng lên
Khi thêm HCl vào làm tăng nồng độ , cân bằng chuyển dịch về phía làm giảm , đó là theo chiều nghịch
Đáp án B
Cho phương trình: H3PO4 3 H + + PO 4 3 - . Khi thêm HCl vào:
A. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận
B. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch
C. cân bằng trên không bị chuyển dịch
D. nồng độ tăng lên
Câu 1: Theo thuyết Bronsted - Lowry, dãy các chất nào sau đây là acid ?
A. Fe2+ ; HCl ; PO43-
B. CO32- ; SO32- ; PO43-
C. Na+ ; H+ ; Al3+
D. Fe3+ ; Ag+, H2CO3
Câu 2: Theo thuyết Bronsted - Lowry, dãy các chất nào sau đây là base ?
A. Fe2+ ; HCl ; PO43-
B. CO32- ; SO32- ; PO43-
C. Na+ ; H+ ; Al3+
D. Fe3+ ; Ag+, H2CO3
Câu 3: Cho dãy các chất: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O ; C2H5OH , C12H22O11 ; CH3COOH ; Ca(OH)2 ; CH3COONH4. Số chất điện ly là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 4: Cho các chất: NaOH ; HCl ; H3PO4 ; NH3 ; Na+ ; Zn2+ ; CO32- ; SO42- ; S2- ; Fe2+ ; Fe3+ ; PO43-. Theo thuyết Bronsted - Lowr có bao nhiêu chất trong dãy trên là acid
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5: Cho các chất: KOH ; HCl ; H3PO4 ; NH4+ ; Na+ ; Zn2+ ; CO32- ; SO32- ; S2- ; Fe2+ ; Fe3+ ; PO43-. Theo thuyết Bronsted - Lowr có bao nhiêu chất trong dãy trên là base
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+ ] = 0,10M
B. [H+ ] < [CH3COO- ]
C. [H+ ] > [CH3COO- ]
D. [H+ ] < 0,10M
- Đáp án D
- Do CH3COOH là chất điện li yếu nên trong nước chỉ phân li một phần
CH3COOH ⇌ H+ + CH3COO-
Vì vậy [H+] < [CH3COO-]= 0,1M
: Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl → Na2+ + Cl2−. |
| B. KOH → K+ + OH- |
C. C2H5OH →C2H5+ +OH−.
D. CH3COOH →CH3COO− +H+.
Viết công thức hoá học của các chất mà ra các ion sau : a/ Al3 và Cl- b/ Ca2+ và HCO3- c/ H+ và H2PO4- d/ K+ và PO43- e/ Zn2+ và CH3COOH f/ NH4+ và SO42-
Viết công thức hoá học của các chất mà ra các ion sau :
a/ Al3 và Cl-->AlCl3
b/ Ca2+ và HCO3-Ca(HCO3)2
c/ H+ và H2PO4-->HPO4
d/ K+ và PO43-->K3PO4
e/ Zn2+ và 2CH3COOH->(CH3COO)2Zn +H2
f/ NH4+ và SO42-->(NH4)2SO4
Cho các phương trình sau:
(1) C H 3 C O O H → C H 3 C O O - + H +
(2) C u S + 2 H C l → C u C l 2 + H 2 S
(3) F e S + 2 H C l → F e C l 2 + H 2 S
(4) H 3 P O 4 → H + + H 2 P O 4 -
Số phương trình được viết đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án A.
(1). Sai vì CH3COOH và chất điện ly yếu
(2). Sai vì CuS không tan trong axit HCl, H2SO4 loãng.
(3). Đúng.
(4). Sai vì H3PO4 là chất điện ly yếu
CHÚ Ý |
Khi viết phương điện ly cho các chất điện ly mạnh thì dùng mũi tên một chiều còn với các chất điện ly yếu thì ta dùng mũi tên thuận nghịch. |
Cho phương trình điện li : HCl→ H+ + Cl- , nếu bỏ qua sự phân li của nước, thì trong dung dịch HCl
chứa những ion và phân tử nào sau đây?
A. H + , Cl- , HCl, H2O.
B. H + , Cl- , H2O.
C. H + , Cl- , HCl.
D. H + , Cl- , OH- .
Cho phương trình điện li : HCl→ H+ + Cl- , nếu bỏ qua sự phân li của nước, thì trong dung dịch HCl
chứa những ion và phân tử nào sau đây?
A. H + , Cl- , HCl, H2O.
B. H + , Cl- , H2O.
C. H + , Cl- , HCl.
D. H + , Cl- , OH- .